+ Thường gặp, ADR > 1/100
Trầm cảm, thay đổi tính tình, đau đầu, buồn nôn, đau bụng, đau vú, căng tức vú, tăng cân.
+ Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Giữ nước, giảm ham muốn tình dục, đau nửa đầu, nôn, tiêu chảy, nổi ban, mày đay, vú to thêm.
+ Hiếm gặp, 1/10000 < ADR < 1/1000
Quá mẫn, tăng ham muốn tình dục, không dung nạp kính áp tròng, ban đỏ, ban đỏ đa hình, tiết dịch âm đạo, tiết dịch vú, giảm cân.
*Lưu ý
- Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.
Chống chỉ định:
- Bệnh lý hoặc tiền sử có huyết khối/tắc tĩnh/động mạch (như huyết khối tĩnh mạch sâu, tắc mạch phổi, nhồi máu cơ tim) hoặc tai biến mạch máu não.
- Bệnh lý hoặc tiền sử có tiền chứng huyết khối (cơn thoáng thiếu máu não cục bộ, đau thắt ngực). Đã biết có những yếu tố có khuynh hướng gây huyết khối tĩnh/động mạch có hoặc không liên quan đến di truyền như kháng protein C hoạt hóa, thiếu antithrombin III, thiếu protein C, thiếu protein S, tăng homocysteine trong máu và các kháng thể kháng phospholipid (kháng thể kháng cardiolipin, Iupus chống đông).
- Tiền sử đau nửa đầu.
- Đái tháo đường có tổn thương mạch máu.
- Có một yếu tố nguy cơ trầm trọng hoặc nhiều yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch/động mạch.
- Viêm tụy hoặc có tiền sử liên quan đến tăng triglyceride máu.
- Bệnh lý gan với chức năng gan bất thường, u gan (lành hoặc ác tính).
- Đã biết hoặc nghi ngờ u ác tính chịu ảnh hưởng của steroid sinh dục (như các cơ quan sinh dục hoặc vú).
- Xuất huyết âm đạo không rõ nguyên nhân.
- Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.